Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Cơ Bản, Kèm Bí Quyết Thuộc Nhanh Và Hiệu Quả Nhất
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, nhắc đến loại động từ này có lẽ là nhắc đến nỗi ám ảnh môn ngoại ngữ của khá nhiều người? Thật sự động từ bất quy tắc không một quy tắc nào có thể tuân theo mà buộc bạn phải thuộc lòng, nhớ và áp dụng. Vậy động từ bất quy tắc là gì? Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chuẩn bao gồm bao nhiêu từ? Bạn đang quan tâm đến kiến thức này để ôn lại chuẩn bị cho việc thi cử hay học việc.
Bạn không cần phải lo lắng quá nhiều, hãy cùng chúng tôi nhìn lại bảng động từ bất quy tắc một cách đầy đủ, cùng vài bí kíp giúp ghi nhớ nó thật nhanh nhé.

Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành hay hiện tại hoàn thành.
Ví dụ: I work, I worked, I had worked.
He laughs, he laughed, he had laughed.
Đây là Động từ có quy tắc khi chia qua quá khứ được thêm đuôi – ed.
Còn với ví dụ: I begin, I began, I begun
Nó không hề theo quy tắc thêm ed như trên.
Các động từ bất quy tắc quen thuộc như be, do, go, say, come, have, take, get, make, see,…
Các động từ bất quy tắc chiếm hơn 70% thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh. với những từ rất là quen thuộc nhưng rõ ràng không có quy tắc biến đổi chung nào cho những động từ bất quy tắc này. Cách duy nhất để sử dụng tốt thì chỉ có học thuộc và vận dụng liên tục mà thôi.
Bảng động từ bất quy tắc là gì?
Trong tiếng Anh có khoảng hơn 620 động từ bất quy tắc, tuy nhiên theo như thông thường sử dụng chỉ có khoảng 300 từ trong các cuộc hội thoại.
Bảng động từ bất quy tắc là tập hợp tất cả những động từ bất quy tắc thường dùng để bạn biết có thể làm tài liệu để học hoặc dùng để tra từ khi cần. Bảng động từ bất quy tắc sẻ chia từ động từ nguyên mẫu sang quá khứ phân từ, quá khứ đơn cho bạn.
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất
V1 (Nguyên mẫu) | V2 (Quá khứ) | V3 (Quá khứ phân từ) | Ý nghĩa |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
drew | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi; |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán, cấm |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiề, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | Nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt quá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
put | put | put | đặt, để |
read | read | read | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | retold | retold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo, rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng ; sưng |
swim | swam | swum | bơi; lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | Dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | Xé, rách |
tell | told | told | Kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | Ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | Thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | Giẫm, đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
03 Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả nhất
Động từ bất quy tắc có số lượng trên 600 từ nhưng chỉ dùng khoảng hơn 300 từ thông dụng mà thôi, nhưng rõ ràng nhớ cả 3 thì khác nhau của một động từ thì có lẽ là cần có mẹo và bí quyết.
Học bảng động từ bất quy tắc theo các nhóm
– Nhóm 01: Động từ có V1 (Nguyên mẫu) tận cùng là “eed” thì V2 (Quá khứ), V3 (Quá khứ phân từ) là “ed”.
Ví dụ: Bleed => bled => bled : (làm) chảy máu
Breed => bred => bred: sinh, nuôi dạy
– Nhóm 02: Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”.
Ví dụ: inay => inlaid => inlaid: cẩn, khảm
mislay => mislaid => mislaid: để thất lạc
– Nhóm 03: Động từ có V1 tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”.
Spend => spent => spent: dành, sử dụng
grid => grit => grit: đeo vào
– Nhóm 04: Động từ có V1 tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
foreknow => foreknew => foreknown: biết trước
throw => threw => thrown: liệng, ném, quăng
– Nhóm 05: Động từ có V1 tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (trừ “hear” là ngoại lệ).
Bear => bore => born:sinh ra
Swear => swore => sworn : thề thốt
– Nhóm 06: Động từ có V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”.
Drink => drank => drunk: uống
Ring => rang => rung: rung (chuông)
– Nhóm 07: Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2 và V3 thêm “t”.
Dream => dreamt => dreamt: mơ, mơ mộng
Burn => burnt => burnt: đốt cháy
Một số động từ bất quy tắc sẽ biến đổi theo một kiểu giống nhau. Thay vì học theo bảng chữ cái, bạn hãy nhóm các động từ có biến đổi tương tự để học.
– Bạn có thể nhớ một vài động từ đặc biệt như:
+ Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ
Hi/ hit / hit
Cut / cut / cut
Set / set / set
+ Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại
Breed / bred / bred
Build / built / built
Find / found / found
+ Các động từ có -o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ
Speak / spoke / spoken
Break / broke / broken
Write / wrote / written
+ Các động từ từ rất phổ biến:
Say / said / said: nói
Go / went/ gone: đi
Come / came / come: đến
Know / knew / known
Get / got / gotten
Give / gave / given
Become / became / become
Find / found / found
Think / thought / thought
See / saw / seen
Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
Bạn nghĩ rằng từ vựng không thuộc huống chi là nghe hát làm sao để thuộc khi nó quá nhanh? Nhưng việc học tiếng Anh thông qua các bài hát rất được nhiều người lựa chọn. Với động từ bất quy tắc cũng có những bài hát về nó để giúp người học học nhanh hơn.
Các bài hát so với các từ đơn lẻ thì bộ não chúng ta lại tiếp thu giai điệu của bài hát nhanh và dễ hơn nhiều. Âm nhạc làm chúng ta trở nên bị thu hút và muốn được học nhiều hơn. Hãy học bằng cách này để thấy hiệu quả rõ hơn.
Bạn có thể học bảng động từ bất quy tắc với bài:
Học bảng động từ bất quy tắc với flashcard
Học với Flashcard có lẽ là phương pháp truyền thống và tối ưu được nhiều người lựa chọn nhất. Nó là một tập giấy giống như giấy ghi chú bạn đem theo bất cứ nơi đâu bạn muốn, bạn có thể học bất cứ khi nào và mọi thời gian, không gian.
Bạn có thể ghi lên đó theo cách mà bạn thấy là mình dễ hiểu nhất. Việc học lặp đi lặp lại nhiều lần chính là cách giúp nhớ được từ vựng lâu hơn của cách học này. Với cách học này bảng động từ bất quy tắc đối với cá nhân bạn chỉ là chuyện đơn giản mà thôi.
Luyện tập thường xuyên với bảng động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc dường như là một kiến thức cơ bản được dùng rất phổ biến từ ngôn ngữ nói đến văn bản. Mà những động từ này chẳng có một quy tắc nào bạn có thể học để mà áp dụng để dùng được nó điều duy nhất bạn có thể làm đó chính là học thuộc.
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc nhớ quá nhiều từ mà mỗi từ lại là ở quá khứ, ở hiện tại,… khác nhau, thì hãy bắt đầu học nó với những cách mà chúng tôi chia sẻ ở trên để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Học tiếng Anh hay bất kì ngoại ngữ nào khác, sự chăm chỉ là điều thiết yếu nhất, không sự thông minh nào có thể bằng sự chăm chỉ, cần cù trong học ngoại ngữ, hay cụ thể ở đây chính là bảng với hơn 600 động từ bất quy tắc trong đó hơn một nửa là sử dụng thường xuyên, phổ biến. Động từ bất quy tắc rất dễ dàng nếu bạn biết được cách học dễ nhớ nhất, việc biết và nắm được tốt cách chia thì ở động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn thành công nhiều trong sử dụng ngoại ngữ đấy nhé.