Wiki

đôi má tiếng anh là gì

Học từ mới luôn là việc đầu tiên và quan trọng khi bắt đầu tiếp xúc với tiếng Anh. Chỉ có hiểu được từ mới thì mới chuyển sang được bước đọc, viết và nghe. Tuy nhiên với nhiều người đây cũng là nỗi ám ảnh nhất khi phải ghi nhớ hàng ngàn từ. Nhưng cũng đừng quá lo lắng các bạn hãy cố gắng học từ từ. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ mới trên gương mặt. Trong đó chủ yếu sẽ liên quan đến đôi má. Vậy đôi má tiếng Anh là gì?

Đôi má tiếng Anh là gì ?

Đôi má là 2 phần cơ và da bao bọc đến ½ gương mặt. Nó giúp định hình cho gương mặt thêm phần đối xứng và thanh thoát hơn. Một cặp má phúng phính sẽ giúp tăng thêm phần dễ thương cho các cô nàng. Trong thi ca nhà triết gia Kant từng có ví von rất nổi tiếng về đôi má và tình yêu “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở con mắt của kẻ si tình”. Vì vậy có thể thấy rằng đây là một bộ phận không được nhiều người chú ý nhưng nó tác động rất lớn đến người nhìn.

doi ma trong tieng anh la gi - 1 Đôi má tiếng Anh là Cheeks Trong tiếng Anh đôi má được viết là “cheeks”. Đuôi “s” cho thấy đây là cách viết dưới dạng số nhiều bởi đôi má thì chắc chắn phải từ 2 chứ không thể có mỗi bên má được. “Cheeks” còn được viết dưới dạng danh từ số ít là “cheek” cách đọc theo phiên âm quốc tế /tʃiːk/, chỉ có một âm tiết rất dễ đọc.

READ  em là gì của anh vậy

Ở một số nguồn đôi má hay gò má còn được sử dụng với từ “cheekbone”, cách đọc /ˈtʃiːk.bəʊn/. “Cheekbone” còn có nghĩa là xương gò má. Tuy nhiên, theo như trong nhiều từ điển thì người ta vẫn dùng đôi má với từ “cheeks” nhiều hơn.

Vậy đến đây các bạn đã biết đôi má tiếng Anh là gì rồi. Hãy nhớ đó là “cheeks” nhé. Và hãy cùng theo dõi các ví dụ sau để ghi nhớ thêm :

The young man stood silently with tears running down his cheeks ( chàng trai đứng im với dòng nước mắt lăn dài trên đôi má).

I just want to bite her chubby little cheeks ( Tôi chỉ muốn cắn vào đôi má phúng phính của cô ấy).

I love his pink cheeks his munchkin energy ( Tôi yêu đôi má hồng của anh ấy, nguồn năng lượng của anh ấy).

Một số từ vựng tiếng Anh về các bộ phận khác trên gương mặt

doi ma trong tieng anh la gi - 2 Một số từ vựng tiếng Anh về các bộ phận khác trên gương mặt Khi đã biết được đôi má tiếng Anh là gì rồi thì các bạn cũng nên học thêm một số từng vựng về các bộ phận khác trên gương mặt. Việc này sẽ các bạn ghi nhớ từ một cách khoa học và nhớ lâu hơn. Dưới đây là một số từ vựng các bộ phận trên gương mặt cần biết.

  • Forehead : trán.
  • Chin : cằm.
  • Lips : môi.
  • Eyes : mắt.
  • Ear : tai.
  • Nose : mũi.
  • Nostril : lỗ mũi.
  • Temple : thái dương.
READ  kiến vàng vào nhà là điềm gì | Món Miền Trung

Bài viết vừa giới thiệu nghĩa của đôi má trong tiếng Anh. Chắc hẳn từ đây các bạn cũng đã biết được đôi má tiếng Anh là gì. Chúc các bạn sẽ có khoảng thời gian học từ vựng vui vẻ!

See more articles in category: Wiki

Đặng Gia Nghi

Mình là cô nàng Cự Giải thích nấu ăn và có kinh nghiệm về giảm cân. Từ lâu mình đã tìm hiểu về các phương pháp giảm cân, Hàm lượng calo trong từng món ăn. Nên loạt bài mình chia sẻ về Hàm lượng calo có trong từng món ăn hy vọng sẽ giúp ích được các bạn. Đây là blog mới mình chia sẻ về làm đẹp, cả nhà ủng hộ nhé!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button